Thủ tục xin Giấy chứng nhận hợp chuẩn vật tư thiết bị bưu chính, viễn thông
1. Hồ sơ xin cấp chứng nhận hợp chuẩn :
Theo Quyết định số 285/2000/QĐ-TCBĐ ngày 29/3/2000 của Tổng cục Bưu điện nay là Bộ Bưu chính , Viễn thông về việc ban hành ' quy định chứng nhận hợp chuẩn vật tư , thiết bị bưu chính , viễn thông '
Hồ sơ gồm :
a) Đơn xin chứng nhận hợp chuẩn (theo mẫu);
b) Giấy phép đăng ký kinh doanh xuất nhập khẩu hoặc quyết định đầu tư (đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu đi kèm dự án đầu tư), hoặc giấy phép sản xuất vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông xin chứng nhận hợp chuẩn (có công chứng nhà nước ) ;
c) Tài liệu kỹ thuật có liên quan: Thuyết minh kỹ thuật, sổ tay hướng dẫn sử dụng kèm theo ảnh chụp bên ngoài của vật tư, thiết bị;
d) Kết quả đo kiểm vật tư, thiết bị của nhà sản xuất hoặc một cơ quan đo kiểm có đủ thẩm quyền được Tổng cục Bưu điện công bố (nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông).
2. Địa chỉ tiếp nhận và giải quyết hồ sơ :
(Trích theo Quyết định số 285/2000/QĐ-TCBĐ ngày 29/3/2000 của Tổng cục Bưu điện nay là Bộ Bưu chính , Viễn thông về việc ban hành “ quy định chứng nhận hợp chuẩn vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông”)
Cục Bưu chính , Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực.
(Trích theo Quyết định số 285/2000/QĐ-TCBĐ ngày 29/3/2000 của Tổng cục Bưu điện nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành “ quy định chứng nhận hợp chuẩn vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông”)
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ xin chứng nhận hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ.
Trong những trường hợp đặc biệt, khi việc chứng nhận hợp chuẩn đòi hỏi thời gian dài hơn quy định trên, cơ quan chứng nhận hợp chuẩn có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân xin chứng nhận biết lý do. Thời hạn tối đa để giải quyết cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn không vượt quá 2 tháng.
4. Mẫu đơn xin chứng nhận hợp chuẩn vật tư , thiết bị BCVT :
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...... .........., ngày tháng năm 200...
ĐƠN XIN CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
VẬT TƯ , THIẾT BỊ BƯU CHÍNH ,VIỄN TH�"NG
Kính Gửi : ....................................................................
1. Tên tổ chức , cá nhân xin chứng nhận :
2. Địa chỉ : Điện thoại :
3. Tên vật tư , thiết bị xin chứng nhận hợp chuẩn :
a.Tên vật tư , thiết bi :
b. Ký hiệu : Loại :
c. Hảng sản xuất :
d. Năm sản xuất : Nơi sản xuất :
e. Nguồn gốc :
4. Tài liệu gởi kèm :
Tôi xin cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các quy định của Bộ Bưu chính , Viễn thông về quản lý chất lượng vât tư , thiết bị BCVT .
Tổ chức , cá nhân
(Ký tên , đóng dấu )
5. Danh mục vật tư ,thiết bị bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn :
Danh mục vật tư , thiết bị BCVT bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn :
( Trích theo Quyết định số 477/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục Bưu điện nay là Bộ Bưu chính , Viễn thông )
STT Tên vật tư thiết bị
1 Thiết bị tổng đài dung lượng lớn và nhỏ , thiết bị truy nhập mạng ( có sử dụng giao diện V5.1 và V5.2 )
1.1 Tổng đài dung lượng lớn
1.2 Tổng đài dung lượng nhỏ
1.3 Thiết bị truy nhập mạng- Giao diện V5.1- Giao diện V5.
2- - Giao diện thuê bao
2 Tổng đài PABX
3 Thiết bị truyền dẫn quang ( hữu tuyến )
4 Thiết bị truyền dẫn Vi ba số
5 Cấp sợi quang
6 Cáp thông tin kim loại
7 Thiết bị đầu cuối kết nối mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự hai dây
7.1 Máy điện thoại tự động ( loại cố định)
7.2 Thiết bị Fax
7.3 Thiết bị thư thoại
7.4 Thiếtbị tự động phân phối cuộc gọi
7.5 Thiếtbị gọi tự động
7.6 Thiết bị modem độc lập (external)
7.7 Thiết bị ghi và trả lời tự động
7.8 Thiết bị điện thoại thấy hình tốc độ thấp
8 Thiết bị dầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA
8.1 Máy điện thoại ISDN
8.2 Máy Fax nhóm 4
8.3 Máy điện thoại thấy hình
8.4 Thiết bị kết cuối mạng ISDN
8.5 Thiết bị hội nghị truyền hình
9 Máy TELEX
10 Máy điện thoại không dây ( loại kéo dài thuê bao )
11 Máy điện thoại di động
12 Máy nhắn tin
13 Thiết bị phát , thu - phát sóng vô tuyến điện
13.1 Thiết bị phát , thu - phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9Khz đến 400 Ghz có công suất phát từ 60mW trở lên
13.1.1 Thiết bị páht , thu – phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt dất
13.1.2 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
13.1.3 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
13.1.4 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn ( tần số , thời gian )
13.1.5 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa
13.1.6 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh ( trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không )
13.1.7 Thiết bị phát , thu – phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
13.1.8 Thiết bị phát , thu – phát sóng VTĐ chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải( kể cả các thiết bị trợ giúp , thiết bị vệ tinh )
13.1.9 Thiết bị phát , thu – phát sóng VTĐ chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không ( kể cả thiết bị trợ giúp , thiết bị vệ tinh )
13.2 Thiết bị Rada , thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và thiết bị điều khiển xa ằng sóng vô tuyến
13.2.1 Thiết bị rada
13.2.2 Thiết bị phát , thu – phát sóng VTĐ dùng cho đạo hàng
13.2.3 Thiết bị cảnh báo , điều khiển xa bằng sóng VTĐ
6. Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn
Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn thu theo Quyết định 150/2000/QĐ-BTC ngày 19/9/2000 của Bộ Tài chính V/v ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng Bưu điện
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2000/QĐ-BTC
ngày 19 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
-----------------------------
A. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN THIẾT BỊ, VẬT TƯ BƯU CHÍNH VIỄN TH�"NG (BCVT):
1. Đối với thiết bị, vật tư nhập khẩu hàng phi mậu dịch và hàng quà biếu: 0,1% (một phần nghìn) giá trị lô hàng cho một lần nhập khẩu, tối thiểu 50.000 đồng, tối đa 10.000.000 đồng.
2. Đối với thiết bị, vật tư sản xuất trong nước, nhập khẩu hàng mậu dịch, hàng mậu dịch kèm theo dự án đầu tư: thu một lần đối với từng mặt hàng theo thời hạn tương ứng (không phân biệt số lượng hàng của từng mặt hàng và số lần sản xuất, nhập khẩu trong thời hạn giấy chứng nhận hợp chuẩn có hiệu lực thi hành).
SốT.T Danh mục Mức thu(1.000 đồng)
1 2 3
1 Tổng đài và thiết bị truy cập mạng (3 năm).
- Tổng đài 8.000
- Thiết bị truy cập mạng 5.000
2 Tổng đài PABX (3 năm).
- Từ 128 số trở lên 5.000
- Dưới 128 số 2.000
3 Thiết bị truyền dẫn Viba (3 năm). 7.000
4 Thiết bị truyền dẫn cáp quang (3 năm). 11.000
5 Các loại thiết bị nguồn công suất trên 2,5 KW (2 năm). 3.000
6 Cáp sợi quang (2 năm). 6.000
7 Cáp thông tin kim loại (2 năm). 5.000
8 Thiết bị điện thoại không dây (2 năm). 6.000
9 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN (2 năm). 5.000
10 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (VTĐ) có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz, có công suất từ 60 MW trở lên (2 năm):
- Thiết bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. 5.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho truyền hình quảng bá. 5.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. 3.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian). 5.000
1 2 3
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho định vị và đo đạc từ xa. 5.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không). 5.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ nghiệp dư. 1.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). 3.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). 3.000
11 Thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến (2 năm):
- Thiết bị ra đa. 3.000
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho đạo hàng. 3.000
- Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng VTĐ. 3.000
12 Các loại nguồn công suất đến 2,5 KW (2 năm). 3.000
13 Các loại ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm (2 năm). 5.000
14 Máy Telex (2 năm). 3.000
15 Máy Fax (2 năm). 2.000
16 Máy nhắn tin (2 năm). 1.000
17 Máy điện thoại di động (2 năm). 3.000
18 Máy điện thoại thấy hình tốc độ thấp (2 năm). 5.000
19 Máy điện thoại tự động loại cố định (2 năm). 3.000
20 Thiết bị đầu cuối và vật tư khác (2 năm). 1.000
21 Tương thính điện từ trường (2 năm). 500
|